Sydney – một trong những thành phố đáng sống nhất thế giới với những danh lam thắng cảnh đẹp tuyệt vời và nhiều hoạt động giải trí đa dạng. Với hàng loạt bãi biển đẹp và các công viên xanh mướt, du khách có thể tìm thấy nhiều lựa chọn để thư giãn và tận hưởng không khí biển. Ngoài ra, Sydney còn có nhiều điểm đến hấp dẫn khác như các nhà hát, bảo tàng, quán ăn, cửa hàng mua sắm và các hoạt động giải trí khác.
Để bắt đầu chuyến hành trình khám phá Sydney, bạn không thể bỏ qua Bãi biển Bondi. Đây là một trong những bãi biển đẹp nhất của Sydney với nước biển trong xanh, cát trắng mịn và không gian thoáng đãng. Tại đây, bạn có thể tắm biển, thư giãn trên bãi biển hoặc dạo bộ trên bờ biển thơ mộng.
Nếu bạn muốn tận hưởng không khí xanh mát và tận hưởng cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, bạn có thể đến công viên Royal Botanic Garden. Đây là công viên lớn nhất ở Sydney với nhiều loài cây và hoa độc đáo. Công viên cũng có các khu vườn đặc biệt như vườn thơm, vườn cảnh quan, vườn bonsai và vườn nấm.
Nếu bạn yêu thích nghệ thuật và văn hóa, hãy ghé thăm Nhà hát Opera Sydney. Đây là một trong những biểu tượng nổi tiếng nhất của Sydney với kiến trúc độc đáo và vị trí tuyệt đẹp bên cạnh Vịnh Sydney. Nhà hát có rất nhiều chương trình biểu diễn hấp dẫn cho du khách thưởng thức.
Sydney còn có nhiều bảo tàng và di tích lịch sử đặc sắc. Bảo tàng Quốc gia Australia, Bảo tàng Nghệ thuật Đương đại, Bảo tàng Đảo Cockatoo và Nhà thờ Đức Bà là những điểm đến tuyệt vời cho những ai yêu thích lịch sử và văn hóa.
1. Top các địa điểm ghé thăm nhiều nhất ở Sydney
# | AhaAustralia.com | Type | Rate | Reviews |
1 | Sydney Opera House | Free but arts theatre$43.00 | 4.7 | 68,425 |
2 | Darling Harbour | Tourist attraction | 4.6 | 50,173 |
3 | Taronga Zoo Sydney | Zoo$44.10 | 4.5 | 25,578 |
4 | Royal Botanic Garden Sydney | Botanical garden | 4.7 | 24,002 |
5 | Sydney Fish Market | Seafood market | 4.2 | 19,943 |
6 | Sydney Harbour Bridge | Bridge | 4.7 | 16,978 |
7 | SEA LIFE Sydney Aquarium | Aquarium$40.80 | 4.3 | 15,779 |
8 | Hyde Park | Park and Garden | 4.6 | 14,855 |
9 | Luna Park Sydney | Amusement park | 4.1 | 12,221 |
10 | Art Gallery of New South Wales | Art gallery | 4.7 | 9,942 |
11 | Sydney Tower Eye | Observation deck$26.40 | 4.4 | 9,460 |
Hầu hết các địa điểm là miễn phí, các địa điểm có tính phí bạn cần vào website xem để có giá cập nhật nhất cho từng sự kiện.
Nhà hát Sydney thì miễn phí khi thăm quan, chụp ảnh sống ảo ở bên ngoài. Nhưng để xem sự kiện bên trong bạn cần mua vé.
Nếu bạn có thắc mắc gì thì có thể inbox hoặc hỏi ở FB group.
2. Top các công viên ở Sydney
Các công viên thì thường thích hợp để nghỉ ngơi, ăn trưa, phơi nắng và thường có vòi nước công cộng để uống trực tiếp hoặc đựng vào chai. Không có quá nhiều hoạt động hay điểm tham quan trong công viên.
# | AhaAustralia.com | Type | Rate | Reviews |
1 | Royal Botanic Garden Sydney | Botanical garden | 4.7 | 24,002 |
2 | Hyde Park | Park and Garden | 4.6 | 14,855 |
3 | Parramatta Park | Park and Garden | 4.5 | 7,161 |
4 | Centennial Park | Park and Garden | 4.7 | 6,461 |
5 | Chinese Garden of Friendship | Garden$12.00 | 4.6 | 5,129 |
6 | Auburn Botanic Gardens | Botanical garden | 4.4 | 4,861 |
7 | Bicentennial Park | Park and Garden | 4.6 | 4,596 |
8 | Blaxland Riverside Park | Park and Garden | 4.6 | 4,048 |
9 | Barangaroo Reserve | Park and Garden | 4.6 | 3,712 |
10 | Sydney Park | City park | 4.7 | 3,650 |
11 | Wendy Whiteley’s Secret Garden | Garden | 4.8 | 2,714 |
12 | Fagan Park | Park and Garden | 4.7 | 2,161 |
13 | Strathfield Park | Park and Garden | 4.6 | 2,034 |
14 | Gap Park | Park and Garden | 4.6 | 1,906 |
15 | Carss Bush Park | Park and Garden | 4.6 | 1,729 |
3. Top các bãi biển ở Sydney
Biển là một đặc sản ở Sydney bạn có thể đi cả tuần cũng không hết.
Ra biển bạn có thể nhìn thấy trai 6 múi, gái chân dài phơi nắng, đọc sách, bơi lội, lướt ván. Mùa thu đông (tháng 3 – 8) cũng có nhưng mùa xuân hè (tháng 9 – 2) thường sôi động hơn.
# | Name (AhaAustralia) | Type | Rate | Review |
1 | Bondi Beach | Beach | 4.6 | 3,600 |
2 | Bronte Beach | Beach | 4.7 | 3,500 |
3 | Tamarama Beach | Beach | 4.6 | 3,500 |
4 | Maroubra Beach | Beach | 4.7 | 3,100 |
5 | Balmoral Beach | Beach | 4.7 | 2,900 |
6 | Shelly Beach | Beach | 4.7 | 2,700 |
7 | Brighton-Le-Sands Beach | Beach | 4.4 | 2,500 |
8 | Manly Beach | Beach | 4.7 | 2,100 |
9 | Wattamolla Beach | Public beach | 4.7 | 1,700 |
10 | Coogee Beach | Beach | 4.7 | 1,700 |
11 | Freshwater Beach | Beach | 4.7 | 1,700 |
12 | Dee Why Beach | Beach | 4.6 | 1,600 |
13 | Gordons Bay | Beach | 4.7 | 1,400 |
14 | Mahon Pool | Beach | 4.7 | 859 |
15 | South Curl Curl Beach | Beach | 4.6 | 743 |
Các việc bạn có thể làm ở biển
- Chụp ảnh sống ảo
- Đi dạo, chạy bộ ngắm đại dương, biển trời
- Ngắm trai đẹp, gái xinh
- Bơi lội ở biển hoặc rock pool (free) nước lạnh hơn VN, nhưng mất 5-10 sẽ quen
- Ăn uống (mang đồ ăn hoặc ăn quán)
- BBQ mua thịt trong siêu thị và nướng BBQ điện miễn phí
Điều thích nhất đó là các bãi biển rất sạch và các bể bơi vô cực miễn phí xây bằng đá (rock pool), nướng BBQ (ăn hải sản (thường không đa dạng như VN).
4. Top các quán cafe view biển ở Sydney
Khác với VN cafe nổi tiếng là đen hoặc nâu (có sữa) uống đá hoặc nóng. Cafe là Robusta mạnh và đắng. Cafe Tây đậm về hương hơn và nhẹ hơn là dòng cà phê Arabica.
Úc nổi tiếng với cappuccino, late uống nóng với sữa bò (mặc định) hoặc sữa hạt (soy, oat, almond đắt hơn +0.5 đô) đều rất thơm và ngon. Size M (medium) là ổn nhất, size S hơi nhỏ, còn size L thì hơi nhạt. Nếu bạn thích cafe mạnh thì chọn Piccolo, nhiều cafe ít sữa và ly rất nhỏ uống 1 vài hớp là hết.
Cafe ăn kèm với bánh ngọt, hoặc đơn giản là chọn Crossaint, loại bánh mỳ Pháp rất dễ ăn.
# | Name (AhaAustralia) | Type | Rate | Review |
1 | Cafe Sydney | Cafe | 4.5 | 2,900 |
2 | The Boathouse Balmoral Beach | Cafe | 4.1 | 1,800 |
3 | Bathers’ Pavilion | Cafe | 4.2 | 1,600 |
4 | Celsius Coffee & Dining | Cafe | 4.2 | 1,400 |
5 | Cafe del Mar Sydney | Mediterranean | 4.0 | 1,300 |
6 | Armory Wharf Cafe | Cafe | 3.5 | 1,200 |
7 | MCA Cafe | Cafe | 4.3 | 1,000 |
8 | Bella Vista Manly | Cafe | 4.2 | 861 |
9 | Bluewater Cafe | Cafe | 3.9 | 853 |
10 | Speedos Cafe | Cafe | 4.0 | 748 |
11 | The Waterfront Cafe & General Store | Breakfast | 4.0 | 737 |
12 | Thelma & Louise | Cafe | 4.0 | 624 |
13 | Echo on the Marina Roseville | Restaurant | 3.9 | 575 |
14 | The Fenwick | Restaurant | 4.2 | 515 |
15 | Cafe Birkenhead | Cafe | 3.9 | 509 |
16 | Ripples Milsons Point | Australian | 4.2 | 474 |
17 | The Theatre Bar at the End of the Wharf | Restaurant | 4.4 | 472 |
18 | The Gantry Restaurant | Restaurant | 4.3 | 424 |
19 | Plonk Beach Cafe | Cafe | 3.8 | 414 |
20 | The Nuns’ Pool | Cafe | 4.3 | 399 |
5. Top các trường đại học hàng đầu Sydney
Danh sách các trường đại học hàng đầu ở Sydney và vùng lân cận
University | City or Town | Name |
University of Sydney | Sydney | Camperdown/Darlington |
University of New South Wales | Sydney | Kensington |
Western Sydney University | Sydney | Parramatta, Bankstown |
University of Technology Sydney | Sydney | City |
Macquarie University | Sydney | North Ryde |
University of Wollongong | Wollongong | |
University of Newcastle | Newcastle | Callaghan |
5. Top các trường trung học miễn phí tốt nhất
Phần trường học này dành cho các gia đình sinh sống ở đây. Hoặc gia đình tại VN muốn cho con du học sớm từ lớp 9-12. Du học sớm sẽ có nhiều bạn hơn, cánh cửa vào đại học cũng rộng mở hơn và dễ chọn hơn.
Tuy nhiên thường du học sinh sẽ khó xin vào trường công hơn vì thường dành cho người Úc trường. Các trường công miễn học phí cho người bản xứ.
Các trường công, tư top đầu nói chung là phải rất xuất sắc mới vào được dù là du học sinh hay bản xứ.
# | School (AhaAustralia.com) | % DA / EE | HSC Students | Exams entries (EE) | DA | Locality |
1 | James Ruse Agricultural High School | 67.7% | 159 | 1050 | 711 | Carlingford, NSW 2118 |
2 | North Sydney Boys High School | 62.8% | 161 | 950 | 597 | Crows Nest, NSW 2065 |
3 | Baulkham Hills High School | 56.8% | 205 | 1250 | 710 | Baulkham Hills, NSW 2153 |
4 | North Sydney Girls High School | 53.5% | 156 | 922 | 493 | Crows Nest, NSW 2065 |
5 | Normanhurst Boys High School | 46.4% | 130 | 812 | 377 | Normanhurst, NSW 2076 |
6 | Hornsby Girls High School | 46.0% | 119 | 696 | 320 | Hornsby, NSW 2077 |
7 | Sydney Boys High School | 44.1% | 210 | 1224 | 540 | Surry Hills, NSW 2010 |
8 | Sydney Girls High School | 40.7% | 168 | 1051 | 428 | Surry Hills, NSW 2010 |
9 | Northern Beaches Secondary College | 39.9% | 145 | 828 | 330 | North Curl Curl, NSW 2099 |
10 | Fort Street High School | 34.9% | 154 | 899 | 314 | Petersham, NSW 2049 |
11 | Girraween High School | 33.3% | 134 | 773 | 257 | Girraween, NSW 2145 |
12 | Caringbah High School | 31.8% | 154 | 867 | 276 | Caringbah, NSW 2229 |
13 | Penrith High School | 28.1% | 158 | 963 | 271 | Penrith, NSW 2750 |
14 | Hurlstone Agricultural High School | 27.6% | 148 | 847 | 234 | Glenfield, NSW 2167 |
15 | St George Girls High School | 26.0% | 161 | 895 | 233 | Kogarah, NSW 2217 |
16 | Sydney Technical High School | 24.3% | 158 | 831 | 202 | Bexley, NSW 2207 |
17 | Killara High School | 24.1% | 274 | 1442 | 347 | Killara, NSW 2071 |
18 | Chatswood High School | 22.3% | 233 | 1244 | 277 | Chatswood, NSW 2067 |
19 | Willoughby Girls High School | 20.8% | 130 | 687 | 143 | Willoughby, NSW 2068 |
20 | Epping Boys High School | 20.3% | 193 | 1052 | 213 | Eastwood, NSW 2122 |
6. Top các trường cấp hai tư thục tốt nhất
Trường tư thường khá đắt đỏ 20-60k/năm chỉ riêng học phí. Tuy nhiên mặt bằng chung thì tốt hơn trường công đôi chút.
# | School (AhaAustralia.com) | % DA / EE | HSC Students | Exams entries (EE) | DA | Locality |
1 | Reddam House | 53.5% | 118 | 636 | 340 | Woollahra, NSW 2025 |
2 | Sydney Grammar School | 50.7% | 193 | 1236 | 627 | Darlinghurst, NSW 2010 |
3 | Abbotsleigh | 46.9% | 155 | 960 | 450 | Wahroonga, NSW 2076 |
4 | SCEGGS Darlinghurst | 44.4% | 109 | 667 | 296 | Darlinghurst, NSW 2010 |
5 | Loreto Kirribilli | 43.7% | 135 | 766 | 335 | Kirribilli, NSW 2061 |
6 | St Catherine’s School | 42.6% | 111 | 634 | 270 | Waverley, NSW 2024 |
7 | Kambala school | 42.4% | 87 | 526 | 223 | Rose Bay, NSW 2029 |
8 | St Aloysius’ College | 42.1% | 153 | 953 | 401 | Milsons Point, NSW 2061 |
9 | Meriden School | 40.5% | 161 | 888 | 360 | Strathfield, NSW 2135 |
10 | Ascham School | 40.2% | 111 | 597 | 240 | Edgecliff, NSW 2027 |
11 | Pymble Ladies’ College | 38.6% | 241 | 1374 | 530 | Pymble, NSW 2073 |
12 | Queenwood | 37.4% | 53 | 302 | 113 | Mosman, NSW 2088 |
13 | Alpha Omega Senior College | 36.6% | 90 | 456 | 167 | Auburn, NSW 2144 |
14 | Al-Faisal College,Auburn,NSW,2144 | 35.3% | 128 | 652 | 230 | Auburn, NSW 2144 |
15 | Wenona School | 34.9% | 134 | 774 | 270 | North Sydney, NSW 2060 |
16 | Al Noori Muslim School | 34.9% | 84 | 433 | 151 | Greenacre, NSW 2190 |
17 | Moriah College | 34.4% | 146 | 837 | 288 | Bondi Junction, NSW 2022 |
18 | Knox Grammar School | 33.7% | 345 | 1860 | 627 | Wahroonga, NSW 2076 |
19 | Roseville College | 32.7% | 125 | 721 | 236 | Roseville, NSW 2069 |
20 | Tara Anglican School for Girls | 32.5% | 82 | 480 | 156 | North Parramatta, NSW 2151 |
Toivivu.