Tiếng Anh Úc được cho là có giọng (accent) giống Anh Anh nhưng người Úc, hậu duệ của những người Anh nhập cư muốn tạo ra một thứ tiếng Anh Úc có một bản sắc riêng khác biệt với Anh Anh và Anh Mỹ.
Rất nhiều từ lóng (slang) chỉ có trong tiếng Anh Úc, được sinh ra một cách sáng tạo bằng cách rút gọn hoặc chuyển thể hoặc tạo một slang mới hoàn toàn không có liên hệ gì với nghĩa gốc.
Tình cờ biết được từ Selfie được cho là bắt nguồn từ Úc, hãy cùng xem những từ lóng kết thúc bằng ie tương tự trong tiếng Anh Úc. Đa phần các từ này đều rất dễ hiệu và liên hệ trực tiếp với từ gốc.
# | Slang | Meaning | Giải thích |
1 | Aussie/ Ozzie | Australian | Người Úc |
2 | Barbie | Barbeque (BBQ) | Tiệc nướng BBQ |
3 | Cozzies | Swimsuit, swimwear | Đồ bơi |
4 | Brollie | Umbrella | Ô, dù |
5 | Chewie | Chewing gum | Kẹo nhai/ngậm bạc hà |
6 | Chrissie | Christmas | Giáng sinh |
7 | Ciggie | Cigarette | Thuốc lá |
8 | Coldie/ Tinnie | Beer | Bia |
9 | Firies | Firefighters | Lính cứu hoả |
10 | Greenie | A conservationist or environmentalist | Nhà hoạt động môi trường |
11 | Lollies | Candy, sweets | Kẹo ngọt |
12 | Mozzie | Mosquito | Muỗi |
13 | Mushies | Mushrooms | Nấm |
14 | Pollie | A politician | Nhà chính trị |
15 | Postie | Postman | Người đưa thư/ giao hàng |
16 | Rellie/ Rello | Relatives | Họ hàng |
17 | Roomie | Room mate | Bạn ở cùng phòng |
18 | Sickie | A sick day off work | Ngày nghỉ ốm |
19 | Sunnies | Sunglasses | Kím râm |
20 | Surfie | A surfer | Người lướt sóng |
21 | Undies | Underpants | Quần lót |
22 | Veggies | vegetables | Rau |